TCVN 9444 : 2013 – PHẦN 2
4.3.3. Áp suất/nhiệt độ danh nghĩa của mặt tỳ cho các loại vật liệu làm mặt tỷ khác phải theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Tuy nhiên, áp suất/nhiệt độ danh nghĩa không được vượt quá giá trị tương ứng của vỏ van.
Bảng 1 – Bảng áp suất/nhiệt độ danh nghĩa tối thiểu
Nhiệt độ boC | Mặt tỳ PTFE a bar c | Mặt tỳ PTFE a gia cường bar c | ||||||
Bi rời | Trụ xoay | Bi rời | Trụ xoay | |||||
DN50 | 50<DN100 | DN>100 | DN>50 | DN50 | 50<DN100 | DN>100 | DN>50 | |
NPS2 | 2<NPS4 | NPS>4 | NPS>2 | NPS2 | 2<NPS4 | NPS>4 | NPS>2 | |
-29 to 38 | 69.0 | 51.0 | 19.7 | 51.0 | 75.9 | 51.0 | 19.7 | 51.0 |
50 | 63.6 | 47.1 | 18.2 | 47.1 | 70.4 | 47.8 | 18.4 | 47.8 |
75 | 53.3 | 39.2 | 15.2 | 39.2 | 59.9 | 40.4 | 15.6 | 40.4 |
100 | 43.0 | 31.3 | 12.1 | 31.3 | 49.4 | 33.1 | 12.8 | 33.1 |
125 | 32.7 | 23.3 | 9.1 | 23.3 | 38.9 | 25.8 | 10.0 | 25.8 |
150 | 22.4 | 15.4 | 6.1 | 15.4 | 28.3 | 18.4 | 7.2 | 18.4 |
175 | 12.1 | 7.5 | 3.0 | 7.5 | 17.8 | 11.1 | 4.4 | 11.1 |
200 | – | – | – | – | 7.3 | 3.7 | 1.6 | 3.7 |
205 | – | – | – | – | 5.2 | 2.3 | 1.0 | 2.3 |
Đối với một PN hoặc ký hiệu loại cho trước, áp suất/nhiệt độ danh nghĩa không được vượt quá áp suất/nhiệt độ danh nghĩa tương ứng của vỏ, xem 4.2. | ||||||||
a các mặt tỳ Polytetrafluoroethylene. b Tham khảo ý kiến nhà sản xuất để biết nhiệt độ danh nghĩa thiết kế lớn nhất của đế van. c 1 bar = 0,1 MPa = 105; 1MPa = 1N/mm2. |
- Thiết kế
5.1. Dòng chảy
Dòng chảy bao gồm mặt tỳ tròn ở trạng thái mở của bi và phần thân van. Phần thân là yếu tố xen kẻ giúp liên kết mặt tỳ của bi và đầu ghép nối, ví dụ đầu ren, đầu hàn và đế hàn hoặc mặt bích. Tổng hợp lại, dòng chảy qua bi và thân được gọi là dòng chạy của van. Bi được phân loại trong tiêu chuẩn này là bi bị khoan thủng một lỗ xuyên, bi khoan lỗ bậc và lỗ khoan 2 bậc. Đường kính hiệu nhỏ nhất của lỗ khoan là đường kính của một hình trụ ảo có thể xuyên qua lỗ của bi, đường kính này được liệt kê trong Bảng 2.
Bảng 2 – Đường kính hình trụ cho cỡ lỗ van phân loại
Kích thước danh nghĩa DN | Đường kính lỗ nhỏ nhấtmm | Kích thước danh nghĩa NPS | ||||
Lỗ thường | Lỗ giảm 1 bậc | Lỗ giảm 2 bậc | ||||
PN 10,16,25 và 40 | PN 63 | PN 100 | PN: tất cả | PN: tất cả | ||
Lớp 150 và 300 | — | Lớp 600 | Tất cả các lớp | Tất cả các lớp | ||
8 | 6 | 6 | 6 | 6 | N/A | 1/4 |
10 | 9 | 9 | 9 | 6 | N/A | 3/8 |
15 | 11 | 11 | 11 | 8 | N/A | 1/2 |
20 | 17 | 17 | 17 | 11 | N/A | 3/4 |
25 | 23 | 23 | 23 | 17 | 14 | 1 |
32 | 30 | 30 | 30 | 23 | 18 | 11/4 |
40 | 37 | 37 | 37 | 27 | 23 | 11/2 |
50 | 49 | 49 | 49 | 36 | 30 | 2 |
65 | 62 | 62 | 62 | 49 | 41 | 21/2 |
80 | 74 | 74 | 74 | 55 | 49 | 3 |
100 | 98 | 98 | 98 | 74 | 62 | 4 |
150 | 148 | 148 | 148 | 98 | 74 | 6 |
200 | 198 | 196 | 194 | 144 | 100 | 8 |
250 | 245 | 245 | 241 | 186 | 151 | 10 |
300 | 295 | 293 | 291 | 227 | 202 | 12 |
350 | 325 | 322 | 318 | 266 | 230 | 14 |
400 | 375 | 371 | 365 | 305 | 250 | 16 |
450 | 430 | 423 | 421 | 335 | 305 | 18 |
500 | 475 | 467 | 453 | 375 | 335 | 20 |
N/A có nghĩa là van có cấu hình này không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này. Đối với lớp 900, chỉ có van có cổng giảm là trong phạm vi của tiêu chuẩn này. |
5.2. Thân van
5.2.1. Độ dày thân
5.2.1.1. Độ dày thân van nhỏ nhất tm phải như quy định trong Bảng 3, trừ độ dày đối với van có hàn đối với đầu liên kết với ống phải tuân theo yêu cầu trong Hình 1.
5.2.1.2. Độ dày yêu cầu nhỏ nhất cần thiết để có thể sử dụng và được đo đạc từ mặt bên trong nghĩa là cho tới điểm mà các đệm kín trên thân có hiệu lực.
Bảng 3 – Độ dày thân van
PN | 63 | 100 | – | PN | |||||
Loại | – | 600 | 900a | Loại | |||||
Kích thước DN | Chiều dày nhỏ nhất của van, tm |
mmKích thước NPSLỗ thườngLỗ giảm 1 bậcLỗ giảm 2 bậcLỗ thườngLỗ giảm 1 bậcLỗ giảm 2 bậcLỗ giảm 1 bậc 82,72,7N/A3,13,1N/A3,41/4102,92,9N/A3,43,3N/A3,83/8153,13,1N/A3,63,6N/A4,11/2203,53,5N/A4,14,1N/A5,83/4254,04,04,04,74,64,66,01324,44,34,35,15,05,06,411/4404,84,74,75,55,45,45,811/2505,65,55,56,36,06,07,02656,56,36,36,76,46,47,,921/2807,27,07,07,67,27,29,431008,27,97,99,28,78,711,8415010,19,89,812,611,811,816,3620012,512,012,015,714,714,720,5825014,513,513,518,917,617,624,91030016,515,515,522,320,720,729,11235017,816,816,824,122,522,531,81440019,818,618,627,325,425,436,01645021,720,420,431,128,928,942,0185002422,522,533,230,830,844,320N/A Có nghĩa là van có cấu hình này không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này.a Đối với loại 900, chỉ có van có cửa giảm là trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
PN | 10 và 16 | 25 và 40 | PN | ||||
Loại | 150 | 300 | Loại | ||||
Kích thước DN | Chiều dày nhỏ nhất của van, tm |
mmKích thước NPSLỗ thườngLỗ giảm 1 bậcLỗ giảm 2 bậcLỗ thườngLỗ giảm 1 bậcLỗ giảm 2 bậc 82,72,7N/A2,92,9N/A1/4102,92,9N/A3,02,9N/A3/8153,13,1N/A3,23,2N/A1/2203,43,4N/A3,73,7N/A3/4253,93,83,84,14,14,11324,34,24,24,74,64,611/4404,74,54,55,25,05,011/2505,55,35,36,25,95,92655,75,65,66,76,56,521/28065,95,97,16,96,931006,36,36,37,67,67,641507,16,96,99,38,98,962007,97,77,710,910,410,482508,78,48,412,5512,012,0103009,59,29,214,213,513,512350109,69,615,214,414,41440010,810,410,416,816161645011,711,111,118,717,317,31850012,411,911,920,218,818,820N/A Có nghĩa là van có cấu hình này không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này.a Đối với loại 900, chỉ có van có cửa giảm là trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
Xem lại: TCVN 9444 : 2013 – PHẦN 1
Xem tiếp: TCVN 9444 : 2013 – PHẦN 3
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://inoxmen.com/